STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Theo Quyết định của sở GD & ĐT Cà Mau về tuyển sinh năm học 2014 - 2015 | |||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| + Thực hiện chương trình 37 tuần theo quy định của Bộ GD&ĐT và Phân phối chương trình mới theo công văn số 1717/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 8/8/2014 và công văn số 4166/BGDĐT-GDTrH về “hướng dẫn tổ chức một số hoạt động đầu năm học ”.. + Đảm bảo dạy đủ các môn học thêm qui định. + Căn cứ chương trình giáo dục và biên chế năm học nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học và thời khóa biểu để điều hành các hoạt động dạy học hợp lý. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Tổ chức họp CMHS định kỳ 2 lần trong năm học để thông qua kế hoạch, mục tiêu, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường. gia đình trong việc giáo dục học sinh. - Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường, gia đình và xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình. - Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập. | |||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| + Đảm bảo đầy đủ phòng học và bàn ghế cho học sinh. + Trang bị nhiều phòng học chức năng bà màng hình led. + Đảm bảo đầy đủ máy tính cho học sinh thực hành. | |||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| + Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt (thi HSG, các hoạt động thi đua: 20/11; 22/12; 26/3 và 19/5) và các hoạt động ngoại khóa: vui trung thu, cắm trại 26/3 … + Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật, an toàn giao thông, phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống dịch bệnh. | |||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| + Đảm bảo quản lý khoa học, sáng tạo. + Đảm bảo đầy đủ giáo viên đứng lớp. +Đảm bảo chất lượng giảng dạy cao. | |||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Không có học sinh vi phạm pháp luật. - Hạnh kiểm khá tốt đạt > 95% trở lên. - Học sinh lên lớp thẳng > 95%, lên lớp sau thi lại > 98%. - Học sinh tốt nghiệp THPT: 100% | |||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| - Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn. - >70% học sinh đậu các trường đại học và cao đẳng. |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2014 – 2015
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||
Lớp10 | Lớp11 | Lớp12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1526 | 555 | 486 | 485 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1137 | 383 | 342 | 412 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 335 | 142 | 121 | 72 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 52 | 28 | 23 | 1 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 2 |
|
| 2 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 1526 | 555 | 486 | 485 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 150 | 40 | 35 | 75 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 772 | 245 | 254 | 273 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 483 | 193 | 162 | 128 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 117 | 74 | 34 | 9 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 3 | 1 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1526 | 555 | 486 | 485 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1514 | 478 | 452 | 485 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 150 | 40 | 35 | 75 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 772 | 245 | 254 | 273 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 108 | 74 | 34 |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 3 | 7 |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 4 |
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 138 |
|
|
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 127 |
|
| 127 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 11 |
|
| 11 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 484 |
|
| 484 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 473 |
|
| 473 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 705/821 | 245/310 | 214/272 | 246/239 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 1 | 1 |
|
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 1 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 36 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 2 lớp/ phòng | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 45/ lớp | - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 16500m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5400m2 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48m2 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 48m2 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 70m2 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 600 |
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 24m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp... |
|
|
1.2 | Khối lớp... |
|
|
1.3 | Khối lớp... |
|
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp... |
|
|
2.2 | Khối lớp... |
|
|
2.3 | Khối lớp... |
|
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 |
|
4 | … |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 68 | 23 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 0 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 0 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 3 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
6 | ….. |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 0 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 3 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
.. | …………… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | Đạt | Đạt | Đạt |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có |
|
XVII | Kết nối internet | Có |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có |
|
XIX | Tường rào xây | Có |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 96 |
|
|
| 6 | 87 | 1 | 3 |
|
|
I | Giáo viên | 87 |
|
|
| 6 | 81 |
|
|
|
|
| Trong đó số giáo viên dạy môn: | 83 |
|
|
| 4 | 79 |
|
|
|
|
1 | Toán | 14 |
|
|
| 1 | 13 |
|
|
|
|
2 | Lý | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
|
3 | Hóa | 6 |
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
4 | Sinh | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
5 | Văn | 10 |
|
|
| 1 | 9 |
|
|
|
|
6 | Sử | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
7 | Địa | 4 |
|
|
| 1 | 3 |
|
|
|
|
8 | GDCD | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
9 | Tin | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
10 | Công nghệ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
11 | Anh văn | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
12 | Thể dục | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
13 | GDQP-AN | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 4 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 3 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
III | Nhân viên | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
|
|
| TC |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
|
|
| TC |
|
|
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
| ĐH |
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
|
|
| CĐ |
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
|
|
| TD |
|
|
6 | Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|