21:26 ICT Thứ sáu, 20/05/2022
BỘ PHẬN | NỘI DUNG | ĐIỂM CỘNG | ĐIỂM TRỪ | GHI CHÚ | |
I. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 1. Các phiên họp cơ quan, họp chuyên môn, họp GVCN, hội nghị (họp định kỳ), đại hội, ngày lễ do nhà trường tổ chức | ||||
+ Nghỉ không phép (Trừ trường họp đặc biệt: Cha mẹ hoặc bản thân, vợ hoặc chồng, con bị bệnh đột xuất) | - 20 điểm | ||||
+ Nghỉ có phép quá qui định (được nghỉ phép 1 lần/ HK). Nếu nghỉ quá 1 lần trừ điểm | - 3 điểm/lần | ||||
+ Đi trễ ((Trừ trường hợp đặc biệt) ¬ Từ 5 phút đến 10 phút ¬ Trên 10 phút + Dự không nghiêm túc (bỏ ra ngoài làm việc riêng, trốn nắng, … | - 5 điểm - 10 điểm - 5 điểm | ||||
+ Dự họp, hội nghị, đại hội, các ngày Lễ có mùi rượu, bia | - 10 điểm | ||||
2. Xin nghỉ dạy | |||||
+ Bỏ tiết dạy, coi kiểm tra chung. (Trừ trường hợp đặc biệt: Cha, mẹ, bản thân, vợ hoặc chồng, con bị bệnh đột xuất, đi học, công tác). | - 20 điểm/ tiết | ||||
+ Nghỉ có phép quá qui định (được nghỉ phép 1 ngày. Từ ngày thứ hai trở đi trừ | - 2 điểm/ ngày | ||||
CHÚ Ý: Theo Luật thi đua, tổng số ngày nghỉ các loại đủ 40 ngày (trong một năm học) thì khơng được xét thi đua (kể từ danh hiệu LĐTT). Nghỉ bệnh dưới 40 ngày, có lí do vẫn được xét thi đua. Nghỉ hộ sản được bảo lưu cho năm sau. | |||||
3. Ra vào lớp: Thực hiện theo hiệu lệnh trống theo đồng hồ phòng bảo vệ (gồm dạy thêm lớp trái buổi). | |||||
+ Ra sớm hơn hoặc vào trễ từ 5 phút đến 10 phút | - 5 điểm/tiết | ||||
+ Ra sớm hơn hoặc vào trễ trên 10 phút | - 8 điểm/tiết | ||||
4. Chào cờ | |||||
+ Không phép: ( Trừ trường hợp bệnh đột xuất có chứng cứ xác minh ) | - 5 điểm | ||||
+ Xin phép trước có sự đồng ý của BGH, CĐ với lí do chính đáng không trừ nhưng chỉ áp dụng 1 lần/ tháng. | - 2 điểm/ lần | ||||
+ Đến trường mà không dự chào cờ coi như không phép | - 5 điểm | ||||
+ Dự chào cờ không hết thời gian, bỏ ra ngoài không có lý do | - 5 điểm | ||||
5. Trang phục: Những ngày lễ thực hiện đồng phục. (Nam phải thắt cà vạt xanh). | |||||
+ Vi phạm: không đồng phục (trừ trường hợp GV mới về chưa kịp may đồng phục) | - 5 điểm | ||||
+ Trang phục không đúng qui định khi lên lớp (kể cả dạy thêm buổi chiều (Nam: Mang giày, áo sơ mi và quần tây – bỏ áo vào quần. Nữ: Áo dài (được phép mặc áo có bâu, quần tây sơ vin vào ngày thứ 7 và khi thời tiết có mưa to), không mang dép lê) | - 5 điểm/buổi | ||||
+ Lên lớp không đeo thẻ công chức (Nếu mất phải báo trước cho công đoàn biết) | | - 2 điểm/lần | |||
+ GV sử dụng điện thoại trong giờ dạy, ban thi đua phát hiện (trừ trường hợp đặc biệt) | - 5 điểm/lần | ||||
6. Nộp báo cáo | |||||
+ Nộp trễ các loại văn bản, báo cáo bị ghi tên lên bản thông báo) | -5 điểm | ||||
+ Nộp trễ các khoản thu (học phí, bảo hiểm, phụ đạo…so với thời gian qui định (bị ghi tên lên bảng thông tin) | -5 điểm | ||||
7. Học tập chính trị – chuyên môn: | |||||
+ Thi đua của năm học bắt đầu tính từ học chính trị, chuyên môn hè cho đến kết thúc năm học. | |||||
+ Không tham gia (không lý do) không xét thi đua đối với năm học đó. | |||||
+ Nghỉ 1 ngày không phép được xem bằng bỏ 1 tiết dạy | - 10 điểm | ||||
+ Trốn 1 buổi học CT | - 5 điểm | ||||
+ Đi trễ (từ 10 phút trở lên) | - 3 điểm/lần | ||||
8. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ : (Qui định 2 buổi/ tuần, trừ thứ 2 và thứ 7) | |||||
+ Vắng 1 buổi ( Đi trễ 10 phút xem như vắng) | - 5 điểm/lần | BGH theo dõi và cung cấp thông tin | |||
+ Trễ từ 5 đến 9 phút | -3 điểm/lần | ||||
+ Xin phép nghỉ không trừ (nhưng chỉ 1 lần/ tháng). | - 3 điểm/lần | ||||
9. Lao động | |||||
GVCN không có mặt (Trừ trường hợp lên lớp và các trường hợp đặc biệt, có phép) | - 10 điểm/buổi | Bộ phận phụ trách cung cấp thông tin | |||
II. ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN. | 1. Quy định thời gian: (Theo qui định của BGH) | ||||
+ Có phép (Phải xin trước 1 ngày ) chỉ cho phép 1 lần/ tháng | - 3 điểm | ||||
+ Không phép (Trừ trường hợp đi công tác hoặc bệnh đột xuất) | - 10 điểm | ||||
+ Đi trễ, về sớm từ 10 đến 15 phút | - 3 điểm/lần | ||||
+ Đi trễ, về sớm từ 15 đến 30 phút | - 5 điểm/lần | ||||
2. Trực trống : (Bộ phận bảo vệ thực hiện) | |||||
+ Trễ hoặc sớm từ 3 phút đến 5 phút | - 3 điểm | ||||
+ Trễ hoặc sớm từ 6 phút trở lên | - 5 điểm | ||||
+ Bỏ trực bất cứ tiết nào thì mỗi tiết | - 5 điểm | ||||
3. Các phiên họp qui định như GV | |||||
1. Tiêu chuẩn khen thưởng (Bắt buộc: Mọi danh hiệu đều phải có đăng ký thi đua mới xét) |