MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0đ)
Chủ đề | Cấp độ tư duy | Cộng | |||
NB | TH | VDT | VDC | ||
1. Giải các BPT: Bậc hai, tích, thương, chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn bậc hai. | Câu 1 | Câu 3 | Câu 4 |
| 4 20% |
Câu 2 |
|
|
| ||
2 | 1 | 1 | 0 | ||
2. Phương trình bậc hai chứa tham số: Tìm tham số để pt có hai nghiệm trái dấu, hai nghiệm p/b, có nghiệm thỏa điều kiện cho trước. | Câu 5 | Câu 7 | Câu 8 |
| 4 20% |
Câu 6 |
|
|
| ||
2 | 1 | 1 | 0 | ||
3. Góc, tỉ số lượng giác, công thức lượng giác
| Câu 9 | Câu 10 | Câu 12 |
| 4 20% |
| Câu 11 |
|
| ||
1 | 2 | 1 | 0 | ||
4. Hệ thức lượng trong tam giác | Câu 13 | Câu 14 |
|
| 2 10% |
1 | 1 | 0 | 0 | ||
5. Phương trình đường thẳng, đường tròn, tiếp tuyến | Câu 15 | Câu 18 | Câu 20 |
| 6 30% |
Câu 16 | Câu 19 |
|
| ||
Câu 17 |
|
|
| ||
3 | 2 | 1 | 0 | ||
CỘNG | 9 | 7 | 4 | 0 | 20 100% |
45% | 35% | 20% | 0% |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0đ).
Câu 1 (1,5đ). Giải các BPT: Bậc hai, tích, thương, chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn bậc hai.
Câu 2 (1,5đ). Phương trình bậc hai chứa tham số: Tìm tham số để pt có hai nghiệm trái dấu, hai nghiệm p/b, có nghiệm thỏa điều kiện cho trước; phương trình bậc 3 quy về bậc 2.
Câu 3 (1đ). Góc, tỉ số lượng giác, chứng minh đẳng thức LG, CTLG, tính giá trị biểu thức.
Câu 4 (2đ). Phương trình đường thẳng, đường tròn; bài toán tổng hợp tọa độ Oxy.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
CHỦ ĐỀ | CẤP ĐỘ TƯ DUY | Cộng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||
PHẦN I: ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH (7 điểm) | |||||
I. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN (8 câu) | 2 Câu | 4 Câu | 1 Câu | 1 Câu | 8 (16%) |
II. GIỚI HẠN DÃY SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ - HÀM SỐ LIÊN TỤC (12 câu) | 4 Câu | 5 Câu | 2 Câu | 1 Câu | 12 (24%) |
III. ĐẠO HÀM – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM – ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (15 câu) | 3 Câu | 6 Câu | 4 Câu | 2 Câu | 15 (30%) |
PHẦN II: HÌNH HỌC (3 điểm) | |||||
I. VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN (3 câu) | 1 Câu | 1 Câu | 1 Câu | 3 câu 6% | |
II. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG – HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (6 câu) | 1 Câu | 3 Câu | 1 Câu | 1 Câu | 6 (12%) |
III. GÓC – KHOẢNG CÁCH (6 câu) | 2 Câu | 2 Câu | 1 Câu | 1 Câu | 6 (12%) |
TỔNG | 13 (26%) | 21 (42%) | 10 (20%) | 6 (12%) | 50 (100%) |